MOQ: | 1 |
giá bán: | To be quoted |
bao bì tiêu chuẩn: | gói carton an toàn hoặc hộp gỗ dán |
Thời gian giao hàng: | 5 ngày làm việc |
phương thức thanh toán: | T/T |
Khả năng cung cấp: | 50 đơn vị mỗi tháng |
ISO 80601-2-69 hình 21.101 kháng tiêu chuẩn
201.9.6.2.1.101 Các yêu cầu bổ sung đối với năng lượng âm thanh nghe được
a) Mức áp suất âm trọng số A do máy làm giàu oxy phát ra, khi thử theo phương pháp trong điều này, phải được công bố trong hướng dẫn sử dụng:
1) đối với máy làm giàu oxy có chế độ dòng chảy liên tục,
i) ở cài đặt tốc độ dòng 3 l/min, hoặc
ii) cài đặt lưu lượng tối đa nếu tốc độ này nhỏ hơn 3 l/min,
iii) cũng như cài đặt lưu lượng tối đa nếu cài đặt này lớn hơn hoặc bằng 4 l/min;
Và
2) đối với máy làm giàu oxy có tích hợp chức năng của thiết bị bảo tồn oxy, ở cài đặt tốc độ dòng theo yêu cầu tối đa trong sử dụng bình thường.
b) Hướng dẫn sử dụng phải công bố:
1) mức công suất âm thanh;Và
2) lưu lượng thử nghiệm.
Kiểm tra sự phù hợp với thử nghiệm sau:
c) Đối với bộ tạo oxy kiểu dòng chảy liên tục, đặt bộ tạo oxy trên mặt phẳng phản xạ âm thanh và gắn ống oxy dài 10 m ± 1 m.
d) Gắn điện trở tiêu chuẩn (như được chỉ ra trong Hình 201.101) vào đầu bệnh nhân của ống oxy.
Đặt bộ cô đặc oxy ở tốc độ dòng chảy xấp xỉ 3 l/min hoặc cài đặt tốc độ dòng chảy tối đa nếu tốc độ này nhỏ hơn 3 l/min.
Chìa khóa
D là đường kính trong: (4 ± 0,1) mm
L là chiều dài: (40 ± 1) mm
A là góc (45 ± 1)°
Bẻ tất cả các cạnh có bán kính từ 0,15 mm đến 0,20 mm hoặc vát 45°.Vẽ không phải là để mở rộng quy mô.
MOQ: | 1 |
giá bán: | To be quoted |
bao bì tiêu chuẩn: | gói carton an toàn hoặc hộp gỗ dán |
Thời gian giao hàng: | 5 ngày làm việc |
phương thức thanh toán: | T/T |
Khả năng cung cấp: | 50 đơn vị mỗi tháng |
ISO 80601-2-69 hình 21.101 kháng tiêu chuẩn
201.9.6.2.1.101 Các yêu cầu bổ sung đối với năng lượng âm thanh nghe được
a) Mức áp suất âm trọng số A do máy làm giàu oxy phát ra, khi thử theo phương pháp trong điều này, phải được công bố trong hướng dẫn sử dụng:
1) đối với máy làm giàu oxy có chế độ dòng chảy liên tục,
i) ở cài đặt tốc độ dòng 3 l/min, hoặc
ii) cài đặt lưu lượng tối đa nếu tốc độ này nhỏ hơn 3 l/min,
iii) cũng như cài đặt lưu lượng tối đa nếu cài đặt này lớn hơn hoặc bằng 4 l/min;
Và
2) đối với máy làm giàu oxy có tích hợp chức năng của thiết bị bảo tồn oxy, ở cài đặt tốc độ dòng theo yêu cầu tối đa trong sử dụng bình thường.
b) Hướng dẫn sử dụng phải công bố:
1) mức công suất âm thanh;Và
2) lưu lượng thử nghiệm.
Kiểm tra sự phù hợp với thử nghiệm sau:
c) Đối với bộ tạo oxy kiểu dòng chảy liên tục, đặt bộ tạo oxy trên mặt phẳng phản xạ âm thanh và gắn ống oxy dài 10 m ± 1 m.
d) Gắn điện trở tiêu chuẩn (như được chỉ ra trong Hình 201.101) vào đầu bệnh nhân của ống oxy.
Đặt bộ cô đặc oxy ở tốc độ dòng chảy xấp xỉ 3 l/min hoặc cài đặt tốc độ dòng chảy tối đa nếu tốc độ này nhỏ hơn 3 l/min.
Chìa khóa
D là đường kính trong: (4 ± 0,1) mm
L là chiều dài: (40 ± 1) mm
A là góc (45 ± 1)°
Bẻ tất cả các cạnh có bán kính từ 0,15 mm đến 0,20 mm hoặc vát 45°.Vẽ không phải là để mở rộng quy mô.